Từ điển Thiều Chửu
穩 - ổn
① Yên ổn, ổn đáng, ổn thoả. Như an ổn 安穩, ổn định 穩定. ||② Ổn bà 穩婆 bà đỡ, bà mụ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
穩 - ổn
Yên, không rối loạn — Làm cho yên.


安穩 - an ổn || 把穩 - bả ổn || 不穩 - bất ổn || 穩婆 - ổn bà || 穩固 - ổn cố || 穩當 - ổn đáng || 穩度 - ổn độ || 穩健 - ổn kiện || 穩妥 - ổn thoả || 穩重 - ổn trọng ||